المؤمن
كلمة (المؤمن) في اللغة اسم فاعل من الفعل (آمَنَ) الذي بمعنى...
Và họ giục Ngươi mang tai họa đến trước thay vì điều lành, mặc dầu trước họ chắc chắn đã xảy ra những thí dụ điển hình (về sự trừng phạt đó). Và chắc chắn Thượng Đế của Ngươi Hằng Tha Thứ cho loài người về những điều sai phạm của họ nhưng Thượng Đế của Ngươi trừng phạt cũng rất nghiêm khắc.