البحث

عبارات مقترحة:

المبين

كلمة (المُبِين) في اللغة اسمُ فاعل من الفعل (أبان)، ومعناه:...

القابض

كلمة (القابض) في اللغة اسم فاعل من القَبْض، وهو أخذ الشيء، وهو ضد...

العلي

كلمة العليّ في اللغة هي صفة مشبهة من العلوّ، والصفة المشبهة تدل...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

23- ﴿جَنَّاتُ عَدْنٍ يَدْخُلُونَهَا وَمَنْ صَلَحَ مِنْ آبَائِهِمْ وَأَزْوَاجِهِمْ وَذُرِّيَّاتِهِمْ ۖ وَالْمَلَائِكَةُ يَدْخُلُونَ عَلَيْهِمْ مِنْ كُلِّ بَابٍ﴾


Kết quả mỹ mãn đó là được cư ngụ trong những ngôi vườn Thiên Đàng, họ sẽ được ở trong đó vĩnh viện, và để hoàn thiện thêm ân phước cho họ là cho họ hội ngộ cùng với những ai ngoan đạo thuộc tổ tiên, cha mẹ, vợ chồng, con cái, và các Thiên Thần vào chào hỏi chúc mừng họ từ tất cả các cánh cửa của Thiên Đàng

الترجمات والتفاسير لهذه الآية: