البحث

عبارات مقترحة:

القهار

كلمة (القهّار) في اللغة صيغة مبالغة من القهر، ومعناه الإجبار،...

المقدم

كلمة (المقدِّم) في اللغة اسم فاعل من التقديم، وهو جعل الشيء...

المتعالي

كلمة المتعالي في اللغة اسم فاعل من الفعل (تعالى)، واسم الله...

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

1- ﴿بِسْمِ اللَّهِ الرَّحْمَٰنِ الرَّحِيمِ إِذَا جَاءَ نَصْرُ اللَّهِ وَالْفَتْحُ﴾


Này hỡi Thiên Sứ của Allah, khi nào Allah ban thắng lợi cho Ngươi, giúp Ngươi đánh bại những kẻ vô đức tin Quraish, và giúp Ngươi chinh phục Makkah.

2- ﴿وَرَأَيْتَ النَّاسَ يَدْخُلُونَ فِي دِينِ اللَّهِ أَفْوَاجًا﴾


Và khi nào Ngươi thấy thiên hạ vào Islam hết nhóm này đến nhóm khác.

3- ﴿فَسَبِّحْ بِحَمْدِ رَبِّكَ وَاسْتَغْفِرْهُ ۚ إِنَّهُ كَانَ تَوَّابًا﴾


Ngươi hãy biết đó là dấu hiệu báo rằng sứ mạng của Ngươi gần chấm dứt. Bởi thế, Ngươi hãy tán dương Thượng Đế của Ngươi, hãy tạ ơn Ngài về hồng ân ban cho Ngươi chiến thắng và chiếm lãnh được Makkah, song cầu xin Ngài tha thứ cho Ngươi, bởi vì Ngài là Đấng nhân từ và bao dung, Ngài sẽ luôn đón nhận sự sám hối thành tâm của đám bề tôi của Ngài.

الترجمات والتفاسير لهذه السورة: